Thực đơn
ISO_11940-2 Chi tiếtTrong mỗi ô bên dưới đây, dòng đầu tiên cho biết Âm Alphabet Quốc tế (IPA), dòng thứ hai cho biết các kí tự Thái ở vị trí ban đầu (một số chữ cái xuất hiện trong cùng một ô có cách phát âm giống hệt nhau). Dòng thứ ba hiển thị bản dịchh theo ISO 11940-2.
Âm môi | âm phế quản | Âm vòm miệng | Âm vòm mềm | Âm tắc thanh hầu | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Âm mũi | [m] ม m | [n] ณ,น n | [ŋ] ง ng | |||
Dừng | tenuis | [p] ป p | [t] ฏ,ต t | [tɕ] จ c | [k] ก k | [ʔ] อ ' |
Âm bật hơi | [pʰ] ผ,พ,ภ ph | [tʰ] ฐ,ฑ,ฒ,ถ,ท,ธ th | [tɕʰ] ฉ,ช,ฌ ch | [kʰ] ข,ฃ,ค,ฅ,ฆ kh | ||
voiced | [b] บ b | [d] ฎ,ด d | ||||
Phụ âm xát | [f] ฝ,ฟ f | [s] ซ,ศ,ษ,ส s | [h] ห,ฮ h | |||
Gần giống như | [w] ว w | [l] ล,ฬ l | [j] ญ,ย y | |||
Âm rung | [r] ร r |
Trong số các phụ âm, ngoại trừ phụ âm ฃ và ฅ, thì sáu phụ âm (ฉ ผ ฝ ห อ ฮ) không thể được dùng như một chữ cuối cùng và 36 phụ âm khác đổ vào một kho mục rất nhỏ của âm thanh phụ âm cuối cùng có thể và các chữ cái Latinh tương ứng. Phụ âm ย và ว khi sử dụng như là âm kết thúc, tạo thành từ hai âm và ba âm với nguyên âm trước, và ISO 11940-2 sử dụng các nguyên âm i và o trong những trường hợp như vậy.
Âm môi | Âm phế quản | Âm vòm miệng | Âm vòm mềm | |
---|---|---|---|---|
Âm mũi | [m] ม m | [n] ญ,ณ,น,ร,ล,ฬ n | [ŋ] ง ng | |
Dừng | [p] บ,ป,พ,ฟ,ภ p | [t] จ,ช,ซ,ฌ,ฎ,ฏ,ฐ,ฑ, ฒ,ด,ต,ถ,ท,ธ,ศ,ษ,ส t | [k] ก,ข,ค,ฆ k | |
Gần giống như | [w] ว o | [j] ย i |
Các nguyên âm cơ bản của tiếng Thái, từ trước ra sau và từ đóng đến mở được thể hiện trong bảng sau. Mục đầu trong mỗi ô là biểu tượng từ bảng chữ cái ngữ âm quốc tế, mục thứ hai cho phép đánh vần trong bảng chữ cái tiếng Thái, trong đó dấu gạch ngang (-) cho biết vị trí của phụ âm đầu tiên sau khi nguyên âm được phát âm. Dấu gạch ngang thứ hai chỉ ra rằng phụ âm cuối cùng phải tuân theo. Dòng thứ ba chứa ký hiệu ISO 11940 được sử dụng.
Trước | Sau | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Không tròn môi | Không tròn môi | tròn môi | ||||
Ngắn | Dài | Ngắn | Dài | Ngắn | Dài | |
Đóng | /i/ -ิ | /iː/ -ี | /ɯ/ -ึ | /ɯː/ -ื- | /u/ -ุ | /uː/ -ู |
i | ue | u | ||||
Đóng một nửa | /e/ เ-ะ | /eː/ เ- | /ɤ/ เ-อะ | /ɤː/ เ-อ | /o/ โ-ะ | /oː/ โ- |
e | oe | o | ||||
Mở một nửa | /ɛ/ แ-ะ | /ɛː/ แ- | /ɔ/ เ-าะ | /ɔː/ -อ | ||
ae | o | |||||
Mở | /a/ -ะ, -ั- | /aː/ -า | ||||
a |
Các nguyên âm Thái có các cặp dài - ngắn, tạo thành các âm tiết khác biệt, nhưng ISO 11940-2 đại diện cho cả hai cùng một ký hiệu. Cũng có hai âm tiết IPA o và ɔ sử dụng chung một chữ Latin duy nhất o.Các nguyên âm cơ bản có thể được kết hợp thành hai và ba âm điệu
Cơ bản nguyên âm có thể được kết hợp thành mỹ và quyền.
Dài | Ngắn | ISO 11940-2 | ||
---|---|---|---|---|
Thai | IPA | Thai | IPA | |
–าว | /aːw/ | เ–า | /aw/ | ao |
เ–ว | /eːw/ | เ–็ว | /ew/ | eo |
แ–ว | /ɛːw/ | – | – | aeo |
– | – | –ิว | /iw/ | io |
เ–ียว | /iaw/ | – | – | iao |
เ–ีย | /iːa/ | เ–ียะ | /ia/ | ia |
–ัว | /uːa/ | –ัวะ | /ua/ | ua |
เ–ือ | /ɯːa/ | เ–ือะ | /ɯa/ | uea |
–าย | /aːj/ | ไ–*, ใ–*, ไ–ย, -ัย | /aj/ | ai |
–อย | /ɔːj/ | – | – | oi |
โ–ย | /oːj/ | – | – | |
–ูย | /uːj/ | –ุย | /uj/ | ui |
เ–ย | /ɤːj/ | – | – | oei |
–วย | /uaj/ | – | – | uai |
เ–ือย | /ɯaj/ | – | – | ueai |
Thực đơn
ISO_11940-2 Chi tiếtLiên quan
ISO 14000 ISO 11940-2 ISO 12207 ISO 15924 ISO 15765-2 ISO 10006 ISO 1000 ISO 3166-1 alpha-2 ISO 4217 ISO 9001Tài liệu tham khảo
WikiPedia: ISO_11940-2 http://www.iso.org/iso/home/store/catalogue_tc/cat... https://www.iso.org/standard/29544.html